17. help
<câu lệnh> –help xem thông tin trợ giúp và các tùy chỉnh của câu lệnh.
Có thể viết tắt là <câu lệnh> -h
18. whatis – What is this command
whatis <tên câu lệnh> hiển thị mô tả về câu lệnh.
19. man – Manual
man <tên câu lệnh> hiển thị trang hướng dẫn cho câu lệnh.
20. exit
exit thoát khỏi phiên làm việc. Tương tự như việc thoát khỏi một ứng dụng trên giao diện người dùng.
21. ping
ping <địa chỉ host> ping một host từ xa (server) bằng cách gửi các gói tin đến host đó. Nó thường dùng để kiểm tra kết nối mạng đến server.
22. who – Who Is logged in
who hiển thị danh sách các tài khoản đang đăng nhập vào hệ thống.
23. su – Switch User
su <tên tài khoản> chuyển sang đăng nhập bằng một tài khoản khác. Tài khoản root có thể chuyển sang đăng nhập bằng các tài khoản khác mà không cần nhập mật khẩu.
24. uname
uname hiển thị ra một số thông tin hệ thống như tên kernel, tên host, bộ xử lý, …
Bạn có thể dùng lệnh uname -a để hiển thị tất cả thông tin.
25. free – Free memory
free xem thông tin về bộ nhớ: bộ nhớ đã sử dụng, bộ nhớ còn trống trên hệ thống
Bạn có thể dùng lệnh free -m để xem bộ nhớ với đơn vị KBs hoặc free -g để xem với đơn vị GBs
26. df – Disk space Free
df xem thông tin về dung lượng đĩa cứng (đã sử dụng, còn trống, …) và các thiết bị lưu trữ khác.
Bạn có thể dùng lệnh df -h để xem thông tin dưới dạng human readable (hiển thị với đơn vị KBs, GBs cho dễ đọc).
27. ps – Processes
ps hiển thị thông tin về các tiến trình đang chạy.
28. top – Top processes
top hiển thị thông tin về các tiến trình đang chạy, sắp xếp theo hiệu suất CPU.
Bạn cũng có thể dùng lệnh top -u <tài khoản> để xem thông tin các tiến trình đang chạy của tài khoản đó.
29. shutdown
shutdown lệnh tắt máy tính. Có thể dùng shutdown -r để khởi động lại máy tính.
Nguồn: http://www.hongkiat.com/blog/basic-linux-commands/
Nguồn: TechMaster